PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
TRƯỜNG TH DƯƠNG CÔNG KHI
BÀI DẠY HỌC SINH HỌC TẬP TẠI NHÀ
MÔN TIẾNG ANH – KHỐI 5
(Giáo trình Family and Friends Special Edition )
TUẦN 22 (02/02 – 05/02/2021)
NỘI DUNG BÀI HỌC
UNIT 9: WILL IT REALLY HAPPEN?
https://youtu.be/VkgP-mdotzc
- New words:(sách StudentBooktrang 64, 65, 66) Unit 9: Lesson One/Two /Three
- Các từ về không gian, vũ trụ
- Các từchỉ thời gian tương lai
- Grammar:
- Exercises: copy từ, mẫu câu và các bài tập luyện tập mẫu câu.
Ø Trên đây là kế hoạch bài dạy môn Tiếng Anh khối 5 - Tuần 22.
Hóc môn, ngày 02 tháng 02 năm 2021
TTCM
Nội dung học TIẾNG ANH : TUẦN 22 (02/2 đến 05/2) BÀI 1
Wednesday, February 3th, 2021
UNIT 9 : WILL IT REALLY HAPPEN ?
Lesson One
I. NEW WORDS : Xem video tập đọc các từ vựng.

- the future: tương lai
- travel: di chuyển, đi
- the sun: mặt trời
- planets: các hành tinh
- rocket: tên lửa
- astronaut: phi hành gia
- star: ngôi sao
- spaceship: tàu không gian , phi thuyền.
F Xem video tập đọc và dịch câu chuyện này nhé.

Dịch:
1. Mẹ: Nghe này! Amy và Leo phải trở lại Autralia.
Holly: Ôi, không! Họ sẽ bị lỡ kì nghỉ của chúng ta.
Mẹ: Không, họ sẽ không lỡ. Họ sẽ đến đây khoảng 4 tháng nữa.
2. Holly: Max, anh có nghe mẹ nói gì không?
Max: Có, nhưng nhìn cái này. Họ nói có những máy bay siêu tốc và nó chỉ mất ít hơn 5 giờ đồng hồ để bay từ Mỹ tới Autralia!
Holly: Thật nhanh . Thực sự xảy ra sao?
3. Max: Đúng vậy, tờ báo này nói nó sẽ như vậy. Vì thế, trong tương lai sẽ không có chuyến bay nào lâu nữa.
Holly: Thật tuyệt. Chuyến bay dài thật là buồn chán.
4. Max: Mẹ, chúng ta có thể đi máy bay siêu nhanh để tới thăm Amy và Leo ở Australia vào cuối tuần chứ?
Mẹ: Được chứ, vẫn chưa có máy bay nào như vậy. Nhưng có lẽ sẽ có vào một ngày nào đó.
II. COPY
future ............. .................. ....................... .............
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
travel ............. .................. ....................... .............
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
sun ............. .................. ....................... .............
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
planets ............. .................. ....................... .............
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
rocket ............. .................. ....................... .............
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
astronaut ............. .................. ....................... .............
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
star ............. .................. ....................... .............
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
spaceship ............. .................. ....................... .............
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
III EXERCISE: Sắp xếp chữ cái thành từ đúng và cho nghĩa :
- U S NSUN - mặt trời
- L P N A E S T..............................................
- O T K R E C..............................................
- I H S P P C A E S. ............................................
- T R S A..............................................
- U F U T E R..............................................
- S A R T O A N U T..............................................
- R T V A LE ..............................................
Nội dung học TIẾNG ANH : TUẦN 22 (02/2 đến 05/02) BÀI 2
Friday, February 5th, 2021
UNIT 9 : WILL IT REALLY HAPPEN ?
Lesson Two
- GRAMMAR : Cách dùng will – sẽwon’t – sẽ không
Khi nói việc sẽ xảy ra, việc sẽ làm trong tương lai, ta dùng will
Mọi người sẽ di chuyển bằng máy bay siêu nhanh.
Sẽ không có bất kì chuyến bay nào lâu.
Họ sẽ trở lại Việt Nam chứ? Đúng vậy, họ sẽ trở lại.
Họ sẽ bị lỡ kì nghỉ không? Không, họ sẽ không lỡ.
Ví dụ khác :
He will fish tomorrow. Anh ấy sẽ câu cá ngày mai.
He will not / won’t fish tomorrow. Anh ấy sẽ không câu cá ngày mai.
Will he fish tomorrow ? Anh ấy sẽ câu cá ngày mai không?
- Yes, he will.
- No,he won’t.
will , won’t dùng được với mọi chủ từ
- COPY
will - sẽ ............. .................. ....................... .............
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
won’t – sẽ không ............. .................. ....................... ....
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
-----------------------------------------
C. EXERCISES
I. Điền will – sẽ won’t – sẽ không
In the future, maybe people 1will go to the moon for vacation. They 2____ travel by
rocket or spaceship. They 3_____ travel by airplane. They 4_____ wear astronauts'
clothes. They 5_____ eat normal food. They 6_____ eat space food through a tube. But
they 7____ get out of the spaceship. It 8____ be too dangerous. They 9____ see amazing
things!
Dịch:
Trong tương lai, có lẽ mọi người sẽ đi đến mặt trăng vào kì nghỉ. Họ .... đi bằng tàu vũ trụ hoặc tàu không gian. Họ ...... di chuyển bằng máy bay. Họ ..... mặc quần áo của phi hành gia. Họ ...... ăn thức ăn bình thường. Họ ..... ăn thức ăn không gian qua ống . Nhưng họ ...... đi ra khỏi tàu không gian. Nó ..... rất nguy hiểm. Họ .... nhìn thấy nhiều thứ tuyệt vời.
II.Viết câu hỏi và trả lời theo bài tập trên.
Ex : go to the moon
Will they go to the moon ? Yes ,they will.
travel by airplane
Will they travel by airplane ? No , they won’t.
- travel by spaceship
Will they ...............................................................................................................
- wear normal clothes
..................................................................................................................................
- wear astronauts' clothes
..................................................................................................................................
- eat normal food
..................................................................................................................................
- eat space food
..................................................................................................................................
Nội dung học TIẾNG ANH : TUẦN 26 (20/4 đến 24 /4) BÀI 3
Friday April 26th, 2020
UNIT 9 : WILL IT REALLY HAPPEN ?
Lesson Three
A.NEW WORDS : Hãy nghe và tập đọc theo video nhé.

Từ chỉ thời gian tương lai :
We will go on vacation: Chúng ta sẽ có kì nghỉ
in a month.- trong 1 tháng nữa
in two weeks.- trong 2 tuần nữa
next week.- tuần tới
on Monday.- vào ngày thứ Hai
this evening- tối nay.
tomorrow- ngày mai
soon-sớm
later- sau này
B.EXERCISES:
I. Viết câu hỏi và trả lời:
- in a month.
When is our vacation?- in a month.
Kì nghỉ của chúng ta là khi nào?-Trong 1 tháng nữa.
- in two weeks.
When is our vacation?-.........................................................................
..................................................................................................................................
- next week.
When is our vacation?-...........................................................................................
..................................................................................................................................
- on Monday.
.................................................................................................................................
...................................................................................................................................
- this evening.
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
- tomorrow.
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
- soon.
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
- later.
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
II. Viết thời gian sẽ làm các việc của chuyến đi mặt trăng:chọn từ điền
tomorrow next Monday this evening on Saturday in three days

We will look at the stars this evening. We will walk in space 1.........................................
We will fly to venus 2. ......................................... We will walk on the moon.3
......................................... . We will go back to Earth .4........................................ .