Thứ sáu, ngày 5 tháng 2 năm 2021
Tuần 22: Tự nhiên và xã hội
BÀI 44: RỄ CÂY (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nêu được chức năng của rễ cây.
- Kể ra những ích lợi của một số rễ cây.
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết về ích lợi của một số rễ cây.
3. Thái độ: Thích khám phá, tìm hiểu về thế giới thực vật.
4. Góp phần phát triển năng lực: NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL nhận thức môi trường, NL tìm tòi và khám phá.
II. Hoạt động khám phá kiến thức.
*Mục tiêu:
- Nêu được chức năng của rễ cây.
- Kể ra những ích lợi của một số rễ cây.
*Cách tiến hành:
|
Hoạt động 1: Làm việc cá nhân.
*Mục tiêu: Nêu được chức năng của rễ cây.
*Cách tiến hành:
- HS trả lời câu hỏi gợi ý:
+ Nói lại việc bạn đã làm theo yêu cầu trong sách giáo khoa trang 82.
+ Giải thích tại sao nếu không có rễ, cây không sống được ?
+ Theo bạn, rễ cây có chức năng gì ?
- Học sinh viết kết quả ra giấy.
*Kết luận: Rễ cây đâm sâu xuống đất để hút nước và muối khoáng đồng thời còn bám chặt vào đất giúp cho cây không bị đổ.
Hoạt động 2: Làm việc cá nhân.
*Mục tiêu: Kể ra được những lợi ích của một số rễ cây.
*Cách tiến hành:
- HS quan sát hình 2, 3, 4, 5 trang 85 trong sách giáo khoa và trả lời câu hỏi gợi ý: Những rễ đó được sử dụng để làm gì ?
- Học sinh quan sát và viết kết quả ra giấy.
*Kết luận: Một số cây có rễ làm thức ăn, làm thuốc, làm đường…
|
3. HĐ ứng dụng.
- Kể tên một số loại cây có rễ làm thức ăn, làm thuốc, làm đường…
4. HĐ sáng tạo.
- Kể tên các cây trồng ở nhà mình mà có rễ làm thức ăn, làm thuốc, làm đường…
|
III. BÀI TẬP: (Vở bài tập Tự nhiên và xã hội trang 64)
Câu 1: Đánh dấu x vào □ trước những câu trả lời đúng:
a) Cắt một cây rau sát gốc rồi trồng lại vào đất. Sau một ngày bạn thấy cây rau thế nào?
□ Cây rau vẫn tươi
□ Cây rau mọc ra rễ mới
□ Cây rau bị héo
b) Chức năng nào không phải của rễ cây?
□ Hút nước
□ Hút các chất khoáng hòa tan
□ Bám chặt vào đất để giữ cho cây không bị đổ
□ Quang hợp
Câu 2: Hoàn thành bảng sau:
Tên cây
|
Ích lợi của rễ cây
|
………………………………………….
………………………………………….
|
Dùng làm thức ăn
|
………………………………………….
………………………………………….
|
Dùng làm thuốc
|
………………………………………….
………………………………………….
|
Dùng làm đường để ăn
|